PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

Phiếu An Toàn Hóa Chất

Picture 2

Tên chất hoặc tên sản phẩm: Khí Argon

Số CAS: 7440-37-1

Số UN: 1006

Số đăng ký EC: 231-147-0

Số chỉ thị nguy hiểm của các tổ chức xếp loại (nếu có):

Số đăng ký danh mục Quốc gia khác (nếu có):

 

PHẦN I: THÔNG TIN SẢN PHẨM VÀ DOANH NGHIỆP

- Tên thường gọi của chất: Khí Argon

Mã sản phẩm (nếu có)

- Tên thương mại: Argon Gas

- Tên khác (không là tên khoa học): Khí Argon

- Tên nhà cung cấp hoặc nhập khẩu, địa chỉ

CÔNG TY TNHH VẠN TẤN PHÁT

Địa chỉ: Lô I-2a, Đường N2, KCN Cao, Quận 9, HCMC – France

Điện thoại: 028 37360950

Địa chỉ liên hệ trong trường hợp khẩn cấp: CÔNG TY TNHH VẠN TẤN PHÁT

Lô 1/2B6 Khu B đường A2 cụm Công nghiệp – Tiểu thủ công nghiệp Xuân Thới Sơn, Số 5A, Quốc lộ 22, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Điện thoại: 028.6678.0338

Fax: 028. 6253.0596

- Tên nhà sản xuất và địa chỉ:

- Mục đích sử dụng: Dùng trong ngành công nghiệp

PHẦN II: THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN NGUY HIỂM

Tên thành phần nguy hiểm

Số CAS

Công thức hóa học

Hàm lượng (% theo trọng lượng)

Argon

7440-37-1

Argon

100%

PHẦN III: NHẬN DẠNG NGUY HIỂM KHÍ ARGON

1. Mức xếp loại nguy hiểm (theo số liệu hợp lệ có sẵn của các quốc gia, tổ chức thử nghiệm; Ví dụ: EU, Mỹ, OSHA... ): 2.2

2. Cảnh báo nguy hiểm :

- Cháy, nổ hoặc độc khi tiếp xúc: chưa có thông tin

- Lưu ý khi tiếp xúc, bảo quản, sử dụng: chưa có thông tin

3. Các đường tiếp xúc và triệu chứng

- Đường mắt: không ảnh hưởng

- Đường thở: Thiếu dưỡng khí có thể gây ngạt

- Đường da: không ảnh hưởng

- Đường tiêu hóa: chưa có thông tin

PHẦN IV: BIỆN PHÁP SƠ CỨU KHI GẶP TAI NẠN

1. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (bị văng, dây vào mắt): không có ảnh hưởng

2. Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da): không có ảnh hưởng

3. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp (hít thở phải hóa chất nguy hiểm dạng hơi, khí): trường hợp ngạt và khó thở có thể hỗ trợ bằng khí Oxy

4. Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa (ăn, uống nuốt nhầm hóa chất): không ảnh hưởng

5. Lưu ý đối với bác sĩ điều trị (nếu có)    

      

PHẦN V: BIỆN PHÁP CHỮA CHÁY

1. Xếp loại về tính cháy (dễ cháy, rất dễ cháy hoặc cực kỳ dễ cháy, không cháy, khó cháy...): không dễ cháy

2. Sản phẩm tạo ra khi bị cháy: chưa có thông tin

3. Các tác nhân gây cháy, nổ (tia lửa, tĩnh điện, nhiệt độ cao, va đập, ma sát...): chưa có thông tin

4. Các chất dập cháy thích hợp và hướng dẫn biện pháp chữa cháy, biện pháp kết hợp khác: chưa có thông tin

5. Phương tiện, trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy: chưa có thông tin

6. Các lưu ý đặc biệt về cháy, nổ (nếu có)

PHẦN VI: BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI GẶP SỰ CỐ TRÀN ĐỔ RÒ RỈ KHÍ ARGON

1. Khi tràn đổ, rò rỉ ở mức nhỏ: kiểm tra và đóng van

2. Khi tràn đổ, rò rỉ lớn ở diện rộng: chưa có thông tin

PHẦN VII: SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN KHÍ ARGON

1. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm (thông gió, chỉ dùng trong hệ thống kín, sử dụng thiết bị điện phòng nổ, vận chuyển nội bộ...): kiểm tra và đóng van an toàn

2. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản (nhiệt độ, cách sắp xếp, các hạn chế về nguồn gây cháy, nổ, các chất cần tránh bảo quản chung...) : tránh bảo quản nhiệt độ quá cao, tránh va đập khi vận chuyển

PHẦN VIII: KIỂM SOÁT TIẾP XÚC VÀ PHƯƠNG TIỆN BẢO HỘ CÁ NHÂN

1. Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết (thông gió hoặc biện pháp giảm nồng độ hơi, khí trong khu vực làm việc, các biện pháp cách ly, hạn chế thời giờ làm việc...): đặt tại kho

2. Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc

- Bảo vệ mắt: đeo kính bảo hộ

- Bảo vệ thân thể: mặc đồ bảo hộ

- Bảo vệ tay: đeo găng tay

- Bảo vệ chân: mang giày bảo hộ

3. Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố:

4. Các biện pháp vệ sinh (tắm, khử độc...): chưa có thông tin

PHẦN IX: ĐẶC TÍNH HÓA LÝ

Trạng thái vật lý: Khí nén

Điểm sôi (0C): -3020F ( -185.80C)

Màu sắc: không màu

Điểm nóng chảy (0C): -189.30C

Mùi đặc trưng: không mùi

Điểm bùng cháy (0C) (Flash point) theo phương pháp xác định: không có thông tin

Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn: chưa có thông tin

Nhiệt độ tự cháy (0C): không có thông tin

Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn: 0.1379

Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với không khí): không có thông tin

Độ hòa tan trong nước : 0.061g/l

Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với không khí): không có thông tin

Độ PH: chưa có thông tin

Tỷ lệ hoá hơi: chưa có thông tin

Khối lượng mol (g/mol): 39.95g/mol

Các tính chất khác nếu có

PHẦN X: TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG

1. Tính ổn định (độ bền nhiệt, độ nhạy với tác nhân ma sát, va đập...) : chưa có thông tin

2. Khả năng phản ứng:

- Phản ứng phân hủy và sản phẩm của phản ứng phân hủy: chưa có thông tin

- Các phản ứng nguy hiểm (ăn mòn, cháy, nổ, phản ứng với môi trường xung quanh): khôngcó phản ứng hóa học

- Các chất có phản ứng sinh nhiệt, khí độc hại, các chất không bảo quản chung...): chưa có thông tin

- Phản ứng trùng hợp: chưa có thông tin

PHẦN XI: THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH

Tên thành phần

Loại ngưỡng

Kết quả

Đường tiếp xúc

Sinh vật thử

Argon

Chưa có thông tin

Chưa có thông tin

Chưa có thông tin

Chưa có thông tin

1. Các ảnh hưởng mãn tính với người (Ung thư,độc sinh sản, biến đổi gen...) : chưa có thông tin

2. Các ảnh hưởng độc khác : chưa có thông tin

PHẦN XII: THÔNG TIN VỀ SINH THÁI MÔI TRƯỜNG

1. Độc tính với sinh vật: chưa có thông tin
Tên thành phần
Loài sinh vật

Chu ký ảnh hưởng

Kết quả
2. Tác động trong môi trường: chưa có thông tin

- Mức độ phân hủy sinh học

- Chỉ số BOD và COD

- Sản phẩm của quá trình phân hủy sinh học

- Mức độc tính của sản phẩm phân hủy sinh học

 

PHẦN XIII: BIỆN PHÁP QUY ĐỊNH VỀ TIÊU HỦY HÓA CHẤT

1. Thông tin quy định tiêu hủy: Rác thải theo quy định của thông tư 2008/98/EC. Rác thải cũng như các quy định khác của địa phương và nhà nước, để nguyên hóa chất trong hộp đựng ban đầu, không để lẫn với chất thải khác, xử lý hộp đựng bẩn giống như sản phẩm.

2. Xếp loại nguy hiểm của chất thải: đặc biệt

3. Biện pháp tiêu hủy: Theo quy định của pháp luật, nhờ các công ty xử lý chất thải.

4. Sản phẩm của quá trình tiêu hủy, biện pháp xử lý : chưa có thông tin

PHẦN XIV: QUY ĐỊNH VỀ VẬN CHUYỂN

Tên quy định

Số UN

Tên vận chuyển đường biển

Loại, nhóm hàng nguy hiểm

Quy cách đóng gói

Nhãn vận chuyển

Thông tin bổ sung

Quy định về vận chuyển hàng nguy hiểm của Việt Nam:

- 13/2003/NĐ-CP

- 29/2005/NĐ-CP

- 02/2004/TT-BCN

1006

Khí nén Argon

3

Chai, bồn chịu áp suất cao

Hàng nguy hiểm, khí trơ

clip_image002.jpg

 

Quy định về vận chuyển hàng nguy hiểm quốc tế của EU, USA...

1006

Argon Gas

2.2

High pressure cylinder

DG, Iner

 

PHẦN XV: THÔNG TIN VỀ LUẬT PHÁP

1. Tình trạng khai báo, đăng ký ở các quốc gia khu vực trên thế giới (liệt kê các danh mục quốc gia đã tiến hành khai báo, tình trạng khai báo): Sản phẩm được phân loại nguy hiểm theo Hệ thống hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hóa chất (GHS)

2. Phân loại nguy hiểm theo quốc gia khai báo, đăng ký: Xem mục III

3. Quy chuẩn kỹ thuật tuân thủ: tuân thủ theo quy định của địa phương, nhà nước

PHẦN XVI: THÔNG TIN KHÁC

Ngày tháng biên soạn phiếu: 19/5/2016

Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất:

Tên tổ chức, cá nhân soạn thảo : CÔNG TY TNHH VẠN TẤN PHÁT

Lưu ý người đọc:

Những thông tin trong phiếu an toàn hoá chất này được biên soạn dựa trên các kiến thức hợp lệ và mới nhất về hoá chất nguy hiểm, theo phiên bản tiếng Anh của nhà Cung Cấp và phải được sử dụng để thực hiện các biện pháp ngăn ngừa rủi ro, tai nạn.

Hoá chất nguy hiểm trong phiếu này có thể có những tính chất nguy hiểm khác tuỳ theo hoàn cảnh sử dụng và tiếp xúc.